Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chỉ cập nhật 10 Trường đại học và các ngành học liên quan có tuyển sinh thấp hơn hoặc bằng 18 điểm 3 môn
*Chú ý: Dữ liệu cập nhật sưu tầm từ các năm trước. Điểm tuyển sinh có thể tăng hoặc giảm theo thời điểm và theo trường. Mời các em băn khoăn ngành nào, trường nào xét điểm thi tốt nghiệp bao nhiêu xin vui lòng Gửi Câu Hỏi hoặc comments ở dưới sau mỗi bài viết!
18 điểm nên chọn trường nào?
1. Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội (Khối A, A1, B, D1, D2, D3, D4, D5, D6)
2. Đại Học Sài Gòn (Khối A, A1, B, C, D1)
3. Học Viện Hải Quân - Hệ quân sự KV miền Nam (Khối A)
4. Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM (Khối A, A1, B, D1)
5. Đại Học Mỏ Địa Chất (Khối A)
6. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 (Khối A, A1, D1)
7. Đại Học Điện Lực (Khối A, A1, D1)
8. Đại Học Hàng Hải (Khối A, A1, D1)
9. Đại Học Sư Phạm kỹ thuật TPHCM (Khối A, A1, B, H1 - vẽ hệ số 2)
10. Đại Học Quang Trung (Khối A, A1, B, D1)
Thi được 18 điểm gồm có những ngành nào?
*(Chúng tôi chỉ thông kê một số ngành học thuộc 10 trường trên có điểm tuyển sinh từ 16-18 điểm...
Mọi băn khoăn thắc mắc các em và bạn đọc comments hoặc Gửi Câu Hỏi về website! Cảm ơn!
Những ngành học xét tuyển dưới 18 điểm:
1. Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
- Khí tượng thủy văn biển (18d A, D1)
- Biến đổi khí hậu & PTBV (18d A, D1)
- Kỹ thuật Trắc địa bản đồ (18d A, 16,5d B)
- Kỳ thuật địa chất (18d A, D1)
- Khí tượng học (18d A, D1)
- Quản lý biển (18d A, D1)
- Thủy văn (18d A, D1)
- Kế toán (18d A, A1)
- Quản lý đất đai (16d A1 16,5 B)
- Công nghệ kỹ thuật môi trường (16d A1 16,5 B)
- Quản lý tài nguyên môi trường (16d A1 16,5 B)
- Khí tượng học (16d A1 16,5 B)
2. Đại Học Sài Gòn
- Việt Nam học (VH-DL) (18d A1, C, D1)
- Công nghệ thông tin (18d A, A1, D1)
- Tài chính - Ngân hàng (17,5 A, A1, D1)
- Quản trị kinh doanh (17,5 A, A1, D1)
- Kế toán (17,5 A, A1, D1)
- Công nghệ kĩ thuật môi trường (17d A, A1, B)
- Khoa học môi trường (17d A, A1, B)
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (17d A, A1, D1)
- Quản lí giáo dục (17d B) (16d A,A1,C,D1)
- Sư phạm Địa lí (16,5 A, A1, C)
- Quản trị văn phòng (16,5 A1, C, D1)
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông (16,5d A, A1, D1)
3. Học Viện Hải Quân - Hệ quân sự KV miền Nam
- Toàn ngành
4. Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
- Kỹ thuật xây dựng (18d A, A1)
- Hóa sinh (18d A, A1, B)
- Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro)(18d A, A1)
- Công nghệ sinh học (18d B)
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (18d A, A1, D1)
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(17d A, A1)
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (17d A, A1)
- Quản lý nguồn lợi thủy sản (16d A, A1, B, D1)
5. Đại Học Mỏ Địa Chất
- Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật địa vật lý, Công nghệ kỹ thuật hoá học(18d A )
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hoa, Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, điện tử, Kế toán (16d A)
6. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
18 điểm:
- Việt Nam học (C), Văn học (C),Sư phạm Vật lý (A, A1), Hóa Học (A), Sư phạm Ngữ văn (C), Vật lý (A, A1), Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (A, A1, D1), Sư phạm hóa học (A)
17,5 điểm:
- Giáo dục Mầm non (M)
17 điểm:
- Sinh học (B)
- Lịch sử (C)
- Sư phạm Ngữ văn (D1)
- Ngôn ngữ Anh (D1)
- Khoa học Thư viện (A, A1, C, D1)
- Công nghệ Thông tin (A, A1, D1)
- Sư phạm Lịch sử (C)
- Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp (B)
- Sư phạm sinh học (B)
- Sư phạm Tin học (A, A1, D1)
- Việt Nam học (D1)
- Văn học (D1)
- Sư phạm tiếng Anh (D1)
16 điểm:
- Sư phạm Lịch sử (D1)
- Giáo dục Công dân (C)
- Lịch sử (D1)
- Ngôn Ngữ Trung Quốc (D1, D4)
7. Đại Học Điện Lực
18 điểm:
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (A, A1)
- Nhiệt điện (A, A1)
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa(A, A1)
- Quản trị kinh doanh (A, A1, D1)
- Quản lí công nghiệp (A, A1)
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng(A, A1)
- Kế toán (A, A1, D1)
- Công nghệ thông tin (A, A1)
- Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (A, A1)
- Điện lạnh (A, A1)
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông A, A1)
- Tài chính - Ngân hàng (A, A1, D1)
17,5 điểm:
- Quản lý công nghiệp (D1)
8. Đại Học Hàng Hải
18 điểm:
- Kinh tế vận tải (A, A1, D1)
- Ngôn ngữ Anh (D1 - tiếng anh nhân hệ số 2)
15,5 điểm:
- Điện tử động công nghiệp (A, A1)
- Kỹ thuật điện tử - truyền thông (A, A1)
9. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
18 điểm:
- Công nghệ kĩ thuật nhiệt (A, A1)
- Quản lí công nghiệp (A, A1)
- Công nghệ thông tin (A, A1)
- Công nghệ may (A, A1)
- Công nghệ in (A, A1)
- Công nghệ kĩ thuật máy tính (A, A1)
Dưới 18 điểm :
- Kế toán (A, A1)
- Kĩ thuật công nghiệp (A, A1)
- thiết kế thời trang (H1)
- Kinh tế gia đình (A, B)
10. Đại Học Quang Trung
18 điểm:
- Kinh tế nông nghiệp A,A1, B, D1
- Tài chính - Ngân hàng (A,A1,D1)
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (A,A1,D1)
- Ngôn ngữ Anh (D1)
- Quản trị kinh doanh (A,A1,D1)
- Công nghệ thông tin (A,A1,D1)
- Kinh tế (A,A1,D1)
- Kế toán (A,A1,D1)
16,5 điểm:
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (A,A1,D1)
- Quản trị kinh doanh (A,A1,D1)
- Công nghệ thông tin (A,A1,D1)
- Kế toán (A,A1,D1)
- Tài chính - Ngân hàng (A,A1,D1)